A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
- Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
- Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
- SĐT: 0228.3848706
- Email: [email protected]
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến tổ chức thành nhiều đợt và tại các điểm thi khác nhau
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
Phương thức 5: Phương thức khác
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Phương thức 5: Phương thức khác
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3. Trong đó:
- ĐXT: Điểm xét tuyển.
- M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.
- Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.
4.2.5. Phương thức 5: Phương thức khác
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
5. Học phí
Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:
- Năm học 2017-2018: 14.000.000 đồng.
- Năm học: 2018-2019 là 15.000.000 đồng.
- Năm học: 2019-2020 là 16.000.000 đồng.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
MÃ NGÀNHNGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN1
7220201Ngành Ngôn ngữ Anh
- Biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy
A01D01D09D14
2
7340101Ngành Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị nhân lực
- Quản trị bán hàng
A00A01C01D01
3
7340115Ngành Marketing
- Quản trị Marketing
- Truyền thông Marketing
4
7340121Ngành Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Thương mại điện tử
- Kinh doanh quốc tế
5
7510605Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
6
7340201Ngành Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Công nghệ tài chính
- Đầu tư tài chính
7
7340204Ngành Bảo hiểm
- Định phí bảo hiểm
- Kinh tế bảo hiểm
- Bảo hiểm xã hội
8
7340301Ngành Kế toán
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán nhà hàng khách sạn
- Kế toán công
9
7340302Ngành Kiểm toán
Kiểm toán
10
7480102Ngành Mạng máy tính và TTDL
- Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
- An toàn thông tin
11
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
- Công nghệ nhúng và lập trình di động
- Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh
12
7480201Ngành Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
13
7510201Ngành CNKT cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
- Máy và cơ sở thiết kế máy
- Kỹ thuật đo và gia công thông minh
14
7510203Ngành CNKT cơ điện tử
- Kỹ thuật Robot
- Hệ thống Cơ điện tử
- Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
15
7510205Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Máy - Gầm ô tô
- Điện - Cơ điện tử ô tô
16
7510301Ngành CNKT điện, điện tử
- Điện dân dụng và công nghiệp
- Hệ thống cung cấp điện
- Thiết bị điện, điện tử
17
7510302Ngành CNKT điện tử - viễn thông
- Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng
- Truyền thông số và IoT
18
7510303Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
- Tự động hóa công nghiệp
- Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
- Thiết bị đo thông minh
19
7540202Ngành Công nghệ sợi, dệt
Công nghệ sợi, dệt
20
7540204Ngành Công nghệ dệt, may
- Công nghệ may
- Thiết kế Thời trang
21
7540101Ngành Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ lên men
- Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm
- Quản lý chất lượng thực phẩm
A00A01B00D07
22
7460108
Ngành Khoa học dữ liệu
- Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu
A00A01C01D01
23
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Quản trị khách sạn
24
7810201Ngành Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn
Ghi chú:
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2023 dự kiến là: 4.868 chỉ tiêu;
- Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức trước chưa đủ, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.
Xem thêm:
- Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Công nghệ thực phẩm
14,25
15,25
17,5
17
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Công nghệ sợi, dệt
14,25
15
16,5
17
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Công nghệ dệt, may
15,50
16
18,5
17,25
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Công nghệ thông tin
14
16,5
18,5
18,75
19
19,0
20,80
19,00
21,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
15,5
18,5
18,25
18,50
18,50
20,50
18,50
20,50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14
15,5
18
17,25
18,50
17,50
19,50
17,50
19,50
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
14,25
16
17,5
16,75
18
17,50
19,50
18,50
20,50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14
15,5
18
16,75
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
14,25
16
18
17,75
18,50
18,50
20,50
19,00
21,00
Kế toán
14
16
17,5
17,25
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Quản trị kinh doanh
14,25
17
18,5
17,75
18,50
18,50
20,50
18,50
20,50
Tài chính - Ngân hàng
14
15
16,5
16,75
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Kinh doanh thương mại
14,25
16,5
17,5
16,75
18
18,50
20,50
18,50
20,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
14,25
16
17,5
17,25
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Ngôn ngữ Anh
15
16,5
17,25
18
19,0
20,80
19,00
21,00
Công nghệ kỹ thuật máy tính
17,25
18
17,50
19,50
17,50
19,50
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn
17,25
18
17,50
19,50
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18,50
20,50
18,50
20,50
Marketing
18,50
20,50
Bảo hiểm
17,50
19,50
Khoa học dữ liệu
17,50
19,50
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
18,50
20,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17,50
19,50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]