Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

5. Ngưỡng đầu vào

* Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

* Đối với các ngành khác thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) 7140214 A00, A01, C01, D01 30 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 150 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01 150 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 A00, A01, C01, D01 30 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 A00, A01, C01, D01 150 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 110 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 140 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D01 90 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 7510301 A00, A01, C01, D01 160 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 70 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 140 Công nghệ vật liệu 7510402 30 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 30 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 60 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, C01, D01 30 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 40 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D01 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

18

18,9

21,56

19,1

22,32

20,35

21,70

Sinh học ứng dụng

14,15

-

-

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

14,08

15,2

18

15

17,32

15,85

15,35

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,65

19,45

18,17

21,85

21,13

21,5

21,20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14,50

15,1

18

18,4

18,13

17,85

18,65

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,25

16,15

18,10

19,45

20,17

20,8

21,30

Công nghệ vật liệu

14

15,45

19,75

15,8

15,45

Kỹ thuật thực phẩm

14,40

15,05

18,34

15,1

17,62

15,9

16,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14,05

15,75

18

15,05

18,33

15,05

15,40

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

16,15

15,1

18,04

18

18,06

15,7

15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

17,50

19,2

18,05

21,4

21,59

20,75

19,70

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,40

22,9

22,20

23,5

24,75

23,25

22,65

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện)

17,45

15,05

18,13

19,7

20,13

19,7

15,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,35

21,67

18,17

22,8

23,99

22,75

22,25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14,20

15,75

19,13

15,05

17,17

15,2

15,70

Công nghệ thông tin

20,55

23,45

21,53

24,25

25,48

24,6

23,79

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,65

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

19,3

17,75

19,30

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Lớp học của sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/dai-hoc-su-pham-ky-thuat-da-nang-a7655.html