Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 14/11 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Dương lịch: 14/11/2024.
Âm lịch: 14/10/2024.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Đông (Bắt đầu mùa đông).
Ngày Nhâm Ngọ - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn
Ngày 14/11/2024 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn (14/10/2024 Âm lịch) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
Phạm phải ngày:
- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 14/11/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Nghệ An.
Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 14/11/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/ngay-14-thang-11-la-ngay-gi-a58077.html