Tại mỗi sự kiện hoặc chương trình nào đó, để có thể thu hút được khán giả tới xem, ban tổ chức thường rất quan tâm mời tới những khách mời nổi tiếng. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể, đó chính là “Khách mời”. Vậy “Khách mời” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Khách mời trong Tiếng Anh)
- Từ vựng: Khách mời - Guest
- Cách phát âm: Both UK & US: /ɡest/
- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Guest (hay Khách mời) được sử dụng để miêu tả một người đang ở với bạn, hoặc một người bạn đã mời tham dự một sự kiện, chương trình nào đó, chẳng hạn như một bữa tiệc hoặc một bữa ăn
Ví dụ:
The wedding was attended by 150 guests
Đám cưới có sự tham dự của 150 khách mời
This weekend, we have guests to our new house.
Cuối tuần này, chúng tôi có khách đến ngôi nhà mới của chúng tôi.
Is he mentioned as a guest?
Anh ta có được nhắc đến như một vị khách không?
- Với nghĩa thông thường, Guest được sử dụng để mô tả những người, chẳng hạn như một nghệ sĩ giải trí, người đã được mời xuất hiện trên một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh hoặc trong một buổi biểu diễn. Bên cạnh đó, thu hẹp phạm vi, có thể là những người bạn được mời tới một bữa tiệc tại gia.
(Hình ảnh minh họa Khách mời trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
Robert de Niro will be our special guest on the show tonight.
Robert de Niro sẽ là khách mời đặc biệt của chúng ta trong chương trình tối nay.
Madonna made an appearance at the concert as a special guest.
Madonna xuất hiện tại buổi hòa nhạc với tư cách là khách mời đặc biệt.
The London Symphony Orchestra will be led by guest conductor Simon Rattle.
Dàn nhạc Giao hưởng Luân Đôn sẽ được dẫn dắt bởi nhạc trưởng khách mời Simon Rattle.
Before leaving, we would like to ask all of our guests to leave their keys at reception.
Trước khi rời đi, chúng tôi muốn yêu cầu tất cả khách của chúng tôi để lại chìa khóa của họ tại quầy lễ tân.
- Một khía cạnh nghĩa khá mới lạ của Guest, chúng được dùng để mô tả một cái gì đó như một con vật đang sống ở một nơi, đặc biệt là nơi nó không muốn.
Ví dụ:
Bacteria thrive in warm temperatures, making them an unwelcome guest at every cookout or picnic.
Vi khuẩn phát triển mạnh ở nhiệt độ ấm áp, làm cho chúng trở thành một vị khách không được chào đón tại mỗi buổi nấu ăn hoặc dã ngoại.
Stray dogs, mice, and other uninvited visitors have taken up residence in foreclosed homes throughout the country.
Chó đi lạc, chuột và những du khách không mời khác đã cư trú trong những ngôi nhà bị tịch thu trên khắp đất nước.
(Hình ảnh minh họa Khách mời trong Tiếng Anh)
Race cars and Disney characters were used to decorate the guest room.
Xe đua và các nhân vật Disney được sử dụng để trang trí phòng khách.
If she was invited, it would be as Alex's guest, and he would inform her when and if he wished to attend.
Nếu cô ấy được mời, đó sẽ là khách của Alex, và anh ấy sẽ thông báo cho cô ấy khi nào và nếu anh ấy muốn tham dự.
"Now, gentlemen," Bilibin said, "Bolkonski is my guest in this house as well as in Brunn."
"Bây giờ, quý vị," Bilibin nói, "Bolkonski là khách của tôi trong ngôi nhà này cũng như ở Brunn."
When they boarded the Jeep to pick up their guest at the Beaumont, the Deans shared a quiet moment.
Khi họ lên xe Jeep để đón khách tại Beaumont, deans đã chia sẻ một khoảnh khắc yên tĩnh.
The committeemen greeted him at the first door and, overjoyed to see such a distinguished visitor, took hold of him as if he were their own, surrounded him, and led him away.
Các ủy viên đã chào đón anh ta ở cánh cửa đầu tiên và, vui mừng khi thấy một vị khách nổi tiếng như vậy, đã giữ anh ta như thể anh ta là của riêng họ, bao quanh anh ta và dẫn anh Các ủy viên đã chào đón anh ta ở cánh cửa đầu tiên và, vui mừng khi thấy một vị khách nổi tiếng như vậy, đã giữ anh ta như thể anh ta là của riêng họ, bao quanh anh ta và dẫn anh ta đi.
She sighed at his tone, as if he saw her as the newest, permanent part of his company rather than the guest she was.
Cô thở dài với giọng điệu của anh ta, như thể anh coi cô là người mới, vĩnh viễn của công ty anh chứ không phải là khách mời của cô.
Từ vựng
Nghĩa
Honored guest
Vị khách VIP xuất hiện tại sự kiện
Out house hoặc outdoor event
Sự kiện ngoài trời
In house hoặc indoor event
Sự kiện trong nhà
Guest
Những khách mời tham dự
Gala dinner
Buổi tiệc diễn ra vào buổi tối hoặc chiều muộn
Feedback
Những ý kiến, góp ý của khách mời về sự kiện
Guiding board
Bảng chỉ dẫn thông tin
Celebrity
Khách mời nổi tiếng, ví dụ như ca sĩ, nghệ sĩ
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Trái phiếu trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/khach-moi-tieng-anh-a52491.html