Đây là cụm từ tiếng Anh thông dụng giúp bạn đối thoại tự nhiên hơn trong giao tiếp.

Xin chào. Chào mừng đã đến với chuyện mục HẠT GIỐNG CỤM TỪ của Reading Gate.

Đây là chuyên mục giới thiệu những cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, giúp bạn nói chuyện tiếng Anh tự nhiên hơn và chuẩn xác hơn.

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một cụm từ được dùng khi bạn cho người khác biết việc bạn đang đảm nhận và vai trò của bản thân trong một tình huống cụ thể.

Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Ảnh bìa

Chà, từ nào còn thiếu để điền vào chỗ trống phía trên đây?

“Đảm nhận/phụ trách” có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm làm một việc gì đấy.

Khi bạn chia sẻ về bản thân mình cho một người mới gặp và giới thiệu về công việc của mình cho họ biết, bạn sẽ thường nói câu “Tôi đảm nhận/phụ trách ___”.

Để biết cụm từ này được nói trong tiếng Anh như thế nào, mời bạn hãy xem qua phim hoạt hình Bow the Scout Leader (EB-1C-45) nhé!

NỘI DUNG EBOOK

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Bìa sách Trong Bow the Scout Leader, bạn Bow được chọn làm người thủ lĩnh sẽ dắt các bạn đi đến địa điểm cắm trại. Liệu Bow có làm tốt vai trò mới của mình không?

​Một buổi sáng trời lành lạnh,

Smokey trong nhóm hướng đạo sinh khá lo lắng và hỏi những người khác: “Chúng ta có thể đọc bản đồ, mang theo đồ cắm trại, cá và chuẩn bị nấu ăn.”

We can survive in the wilderness.. right?

Liệu chúng ta có thể tồn tại trong thiên nhiên hoang dã không nhỉ?

This overnight trek will be yourgreatest challenge yet.

Chuyến thám hiểm xuyên đêm này sẽ là thử thách tuyệt vời nhất của bạn.

Thủ lĩnh hướng đạo sinh (Scoutmaster) tên Smokey đã dặn dò mọi người như thế và chọn ra một thủ lĩnh hướng đạo sinh mới.

I’ve selected Bow to be your guide.

Tôi chọn Bow làm người hướng dẫn cho các bạn.

Vậy là Bow đã có một vai trò mới trong đội hướng đạo sinh!

Thế nhưng, nhiều bạn có vẻ không vừa ý với sự lựa chọn đó.

Not everyone was happy with this decision.

Không phải ai cũng vui vẻ với sự lựa chọn này.

Dù không lấy làm vui cho lắm nhưng thủ lĩnh Bow cũng đồng ý nhận lời. Và Bow bắt đầu phân công công việc cho các bạn.

Hãy lưu ý đến mẫu câu mà Bow dùng để giao việc cho các bạn khác nhé!

Bạn có nghĩa thủ lĩnh mới Bow sẽ làm tốt và dẫn dắt các bạn đến chỗ cắm trại chứ?

Vậy thì hãy tìm hiểu ngay mẫu câu của Bow nào!

>>> Bạn có thể tham khảo một số sách hay trong ứng dụng Reading Gate [tại đây]

KHAN, THE LEADER OF THE PACK! - KHAN, THỦ LĨNH TÍ HON!

CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Cách dùng và đặt câu

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Ngữ pháp Be in charge of được sử dụng khi bạn nói về việc đảm nhận/phụ trách một công việc hay vai trò nào đó.​

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Từ đồng nghĩa

Chà, bây giờ chúng ta chuyển sang luyện tập đặt câu nhé!

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Đặt câu

Tank, you are [ ] [ ] [ ] fires.

Tank, bạn phụ trách việc nhóm lửa nhé.

Bạn hãy điền cụm từ đảm nhận/phụ trách vào chỗ trống [ ] [ ] [ ].

Be in charge of có thể dùng để giới thiệu công việc của bản thân, nhưng đồng thời cũng có thể dùng khi bạn giao việc cho ai đó như Bow đã làm.

Áp dụng thực tế

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Áp dụng 1

I’m in charge of marketing at the company.

Tôi đảm nhận vi trí Marketing trong công ty.

Bạn vừa mới nhận được việc ở một công ty sau bao nhiêu nỗ lực vượt qua các vòng phỏng vấn. Bạn tự tin giới thiệu bản thân trước các thành viên khác trong gia đình bạn bè rằng bạn được giao vị trí đảm nhận công việc Marketing trong công ty.

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Áp dụng 2

How long have you been in charge of directing movies?

Ông đã đảm nhận vai trò đạo diễn phim trong thời gian bao lâu rồi?​

Năm 2013, vị đạo diễn lừng danh Steven Spielberg đã có tên trong danh sách 100 nhân vật có tâm ảnh hưởng nhất thế giới của tạp chí Forbes. Và, người phóng viên đã hỏi vị đạo diễn một câu “Ông đã làm công việc này bao nhiêu lâu rồi?” Bạn thấy đấy, cụm từ chúng ta vừa học được sử dụng như hình trên.

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Áp dụng 3

I have been in charge of taking care of animals for two years.

Tôi đã phụ trách việc chăm sóc những con thú này trong 2 năm qua.

Đây là một mẫu câu trả lời cho câu hỏi được đề cập phía trên. Khi bạn giải thích cho người khác rằng bạn đã làm công việc này trong thời gian bao lâu, bạn có tự tin dùng mẫu câu be in charge of không nào?

Bạn cảm thấy thế nào về chuyên mục HẠT GIỐNG CỤM TỪ của Reading Gate?

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - Be in charge of - Mã số

Hãy xem tiếp Bow the Scout Leader (EB-1C-45) để học thêm nhiều cụm từ thú vị khác nữa nhé.

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/giao-viec-tieng-anh-la-gi-a51866.html