Tổng hợp các từ tiếng anh viết tắt phổ biến trong công nghệ thông tin

ASCII, APM, ACPI,…là các từ viết tắt trong công nghệ thông tin mà chỉ “dân” trong ngành này mới hiểu, nhưng đôi khi cũng làm khó dễ cho họ bởi những thuật ngữ tiếng anh như thế này!

Để trở thành một kỹ sư công nghệ thông tin chuyên nghiệp hay chỉ đơn giản là những người làm việc trong ngành này không thể bỏ qua các từ viết tắt trong công nghệ thông tin, nếu bỏ qua thì sao? Thì rất có thể bạn không mong muốn làm việc trong lĩnh vực này.

Aroma đã sẵn sàng chia sẻ các từ viết tắt trong công nghệ thông tin phổ biến và đầy đủ nhất dành cho các bạn chuyên ngành này.Hãy tham khảo dưới đây nhé!

cac tu viet tat tieng anh trong cntt

TỪ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI DỊCH NGHĨA ASCII American standard code for information interchange Hệ lập mã trong đó các số được quy định cho các chữ APM Advanced power manager Quản lý nguồn cấp cao hơn ACPI Advanced configuration and power interface Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn ATA Advanced technology attachment Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ AGP Accelerated graphics port Cổng tăng tốc đồ họa ADSL Asymmetric digital subscriber line Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng AD Active directory Hệ thống thư mục tích cực Acc User Account User Tài khoản người dùng ASP Active server page Ngôn ngữ viết web server ARP Address resolution protocol Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ logic sang địa chỉ vật lý BIOS Basic input - Output System Hệ thống nhập/ xuất cơ sở BPS Bits per second Số bít/ mỗi giây BNC British Naval Connector Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục BCC Blind Carbon Copy Đồng kính gửi ( người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của người nhận khác) CPU Central processing unit Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính CD - ROM Compact disc - read only memory Đĩa nén - bộ nhớ chỉ đọc CMOS Complementary metal oxide semiconductor Bán dẫn bù oxit -kim loại CAL Computer aided learning Học tập với sự trợ giúp của máy tính DIMM Double inline memory modules Khe cắm ram trên mainboard DSN Domain name system Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại DC Domain controller Hệ thống tên miền EM64T Extended memory 64 bit technology CPU hỗ trơ công nghệ 64 bit E -mail Electronic mail Thư điện tử E - card Electronic card Thiệp điện tử FTP File transfer protocol Giao thức truyền tải file FDD Floppy disk drive Ổ đĩa mềm HDD Hard disk drive Ổ đĩa cứng HT Hyper threading Công nghệ siêu phân luồng của CPU HTML Hyper text markup language Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản IT Information Technology Công nghệ thông tin LAN Local area network Mạng máy tính cục bộ OS Operating system Hệ điều hành PSU Power supply unit Bộ nguồn máy tính PNP Plug and play Cắm và chạy RAM Random access memory Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ROM Read only memory Bộ nhớ chỉ đọc S/P support Hỗ trợ USB Universal Serial Bus Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS URL Uniform resource locator Liên kết của các trang web Wi -fi Wireless fidelity Kỹ thuật mạng không dây WWW World wide web Hệ thống web toàn cầu WAN Wide area network Mạng máy tính diện rộng

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh viết tắt trong công nghệ thông tin phổ biến được sử dụng thường xuyên trong học tập, làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin các bạn có thể tham khảo. Và đừng quên chia sẻ cùng Aroma để nhận được nhiều tài liệu chuyên ngành công nghệ thông tin bổ ích.

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/viet-tat-cua-it-a45925.html