Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người là chủ đề giao tiếp tiếng Hán cơ bản được nhiều người học tiếng Trung Quốc quan tâm. Mỗi người đều tồn tại nhiều cảm xúc, tính cách, khuôn mặt khác nhau. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng kèm phiên âm và ngữ pháp tiếng Trung thông dụng nhất, cùng theo dõi nhé.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

tieng trung ve tinh cach

Mỗi chúng ta sinh ra là một cá thể khác biệt, nhưng nhìn chung sẽ có những trạng thái cảm xúc cơ bản giống nhau. Vui, buồn, giận hờn,…hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc, tính cách cơ bản dưới đây để tự tin thêm trong việc giao tiếp nhé.

Đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong cơ thể người, để mô tả tổng quan một đối tượng nào đó nhé.

Từ vựng thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung

the hien cam xuc bang tieng trung

Dưới đây là một vài cảm xúc, sở thích cơ bản nói lên tính cách của con người. Các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tính cách tiếng Trung chi tiết về cảm xúc để nắm rõ hơn và mở rộng vốn từ vựng của mình nhé!

Một số mẫu câu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung

mieu ta tinh cach con nguoi bang tieng trung

Nếu bạn không biết cách mô tả tính cách của mình bằng tiếng Trung, hãy đọc kỹ phần này. Dưới đây là một hướng dẫn có cấu trúc để giúp bạn khắc họa bản chất con người theo cách tự nhiên nhất.

Cấu trúc ngữ pháp miêu tả tính cách cơ bản

Ví dụ:

Sử dụng 2 đặc điểm tính cách trong một câu

Để áp dụng tốt mẫu câu này, bạn cần nắm rõ cấu trúc vừa vừa trong tiếng Trung. Cùng tham khảo nhé:

他 / 她又… 又… / Tā yòu… yòu…/ Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa…

Ví dụ:

Thành ngữ tiếng Trung về tính cách

thanh ngu tieng trung ve tinh cach

Học ngay những thành ngữ tiếng Trung dưới đây để cho cuộc trò chuyện của bạn thêm phần thú vị và thu hút:

Đoạn văn ngắn về chủ đề từ vựng miêu tả người tiếng Trung

tinh cach con nguoi

Để viết một đoạn văn ngắn về tính cách không khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết đoạn văn. Ngoài ra, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn sinh động hơn.

Hãy tham khảo đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung dưới đây và tự viết một đoạn để tích lũy thêm kiến ​​thức nhé!

Phiên âm:

/Dàjiā hǎo, wǒ shì chén ānpíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de.

Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū, jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de,… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù.

Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi.

Shū zhōng zì yǒu huángjīn wū, shū zhōng zì yǒu yánrúyù. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì./

Xin chào mọi người, tôi tên là Chen Anping, tôi là người hướng nội. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi.

Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc đủ loại sách, lý thuyết kinh điển, cả trăm trường phái tư tưởng, khoa học xã hội nhân văn, … Cuốn sách đã dạy cho tôi rất nhiều kiến ​​thức và thu được rất nhiều niềm vui.

Đọc sách không chỉ có thể giúp tăng kiến ​​thức, làm giàu kinh nghiệm, phong phú tư tưởng ​​mà còn có thể tu thân, rèn luyện tình cảm, nâng cao gu thẩm mỹ của bản thân.

Sách giúp tôi nâng cao phẩm vị của cá nhân mình. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong học tập và cuộc sống.

Hy vọng những Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng trong giao tiếp của mình. Nếu bạn đang tìm một khóa học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng cho người mới bắt đầu, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé.

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/co-chap-tieng-trung-la-gi-a42868.html