Các chủ đề về trường học, giáo dục luôn được khai thác và xuất hiện nhiều trong bài tập và các cuộc thi tiếng Anh khác nhau. Các từ vựng về trường học trong tiếng Anh luôn là một chủ điểm từ vựng quan trọng trong nhiều sách dạy về từ vựng. ILA sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng về trường học mà bạn nên biết. Hãy cùng ôn lại những từ cũ và tìm hiểu những từ mới nhé.
Trong bộ các từ vựng về trường học sẽ có rất nhiều chủ điểm liên quan như phân loại trường học, các bộ môn, chuyên ngành, các hoạt động trong trường học…
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
1. Math: Toán học
2. Physics: Vật lý
3. Chemistry: Hóa học
4. Biology: Sinh học
5. History: Lịch sử
6. Geography: Địa lý
7. English: Tiếng Anh
8. Music: Âm nhạc
9. PE (Physical education): Thể dục
10. IT (Information technology): Tin học
11. Art: Mỹ thuật
1. Architecture: Kiến trúc
2. Medicine/ Veterinary Medicine: Y dược/ thú y
3. Nursing: Y tá
4. Orthodontics: Răng - hàm - mặt
5. Hotel management: Quản trị khách sạn
6. Pedagogy: Giáo dục học, từ vựng về trường học tiếng Anh
7. Geography/ Physics/ Linguistic and Literature Teacher Education: Các ngành sư phạm Địa, Lý, Văn
8. Psychology: Tâm lý học
9. Politics: Chính trị học
10. Economic/ International/etc Law: Các ngành về luật; luật quốc tế, kinh tế…
11. Civil/ Electrical Engineering: Các ngành kỹ sư; điện, dân dụng…
12. Chemical/ Environmental Engineering: Công nghệ hóa chất, môi trường
13. Mechanical Engineering Technology: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14. Design: Thiết kế
15. Economics: Kinh tế học
16. Faculty/ Department: Khoa
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề
Mở rộng thêm nhiều từ vựng về các môn và chuyên ngành học sẽ giúp bạn hiểu được nhiều bài đọc về chủ đề trường học và tiếp cận những thông tin về trường học bằng tiếng Anh.
>>> Tìm hiểu thêm: 7 bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phù hợp cho người mới bắt đầu
>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán
1. Class monitor: Lớp trưởng
2. Vice-monitor: Lớp phó
3. Form teacher: Giáo viên chủ nhiệm
4. Teaching assistant: Trợ giảng
5. Lecturer: Giảng viên
6. Tutor: Gia sư, từ vựng về trường học tiếng Anh
7. Freshman: Sinh viên năm nhất
8. Sophomore: Sinh viên năm 2
9. Third-year/ Final year student: Sinh viên năm 3, năm cuối
10. Master student: Sinh viên cao học
11. Principal/ Vice principal: Ban giám hiệu
12. Secretary: Bí thư
13. Janitor: Lao công
14. Exchange student: Sinh viên trao đổi
15. Overseas student: Du học sinh
16. Professor: Giáo sư
>>> Tìm hiểu thêm: 100 từ vựng về đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh dễ học dễ nhớ
Hãy cùng tìm hiểu về các hoạt động bạn thực hiện trong trường học bằng tiếng Anh nhé.
Với số lượng lớn từ vựng, bạn cần áp dụng nhiều phương pháp học tập để có thể ghi nhớ tốt nhất và có thể linh hoạt sử dụng vốn từ khổng lồ này. Dưới đây là một số phương pháp học từ vựng về trường học tiếng Anh hiệu quả.
• Học từ vựng qua các hình ảnh: Bằng trực quan bạn có thể dễ dàng hình dung và ghi nhớ những từ vựng hiệu quả hơn. Bạn có thể dùng phương pháp này để học từ vựng về dụng cụ, thiết bị trường học tiếng Anh qua hình thức flashcard trực tuyến.
• Học từ vựng bằng cách ghi chép: Không chỉ đơn thuần là ghi chép từ vựng cần học mà cả các ví dụ đi kèm. Cách học này giúp bạn hiểu sâu hơn về từ vựng, dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng chúng hơn.
• Tham gia học tập tại các trung tâm tiếng Anh: ILA có thể là một lựa chọn tốt cho các bạn muốn học và trau dồi thêm nhiều vốn từ vựng. Với giáo trình chuẩn Cambridge và giáo viên 100% nước ngoài, có năng lực, vốn từ vựng và khả năng ứng dụng những từ ngữ trong giao tiếp, đời sống hằng ngày của bạn sẽ ngày càng tiến bộ.
>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất không nên bỏ qua
ILA đã tổng hợp bộ từ vựng về trường học tiếng Anh một cách cụ thể và phân loại theo từng chủ điểm nhỏ giúp bạn có thể học tập dễ dàng hơn. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ.
Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/truong-tu-tieng-anh-la-gi-a40936.html