Trong bài viết này, Hoteljob.vn xin chia sẻ một số từ vựng về các loại rau bằng tiếng Anh cũng như một số loại gia vị, thảo mộc thường có trong các chợ truyền thống của người Việt. Những từ vựng Tiếng anh này sẽ rất hữu ích đối với những ứng viên chuẩn bị tìm việc nhân viên bếp hoặc hướng dẫn viên du lịch khi đưa khách nước ngoài “đi chợ”.
Sẽ thế nào nếu bạn được đầu bếp chính yêu cầu chuẩn bị nguyên liệu làm món đặc sản của nhà hàng nhưng bản thân lại nghe không hiểu "sếp" mình đang nói gì, phải lấy những gì... Lý do là vì khả năng tiếng Anh của bạn quá kém, đến những từ vựng cơ bản về các loại rau, gia vị, thảo mộc thường dùng để chế biến món đó mà bạn cũng không nắm được. Khi đó, không chỉ "sếp" bực tức, quát mắng, đánh giá thấp năng lực và hiệu suất làm việc mà bản thân bạn cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong suốt thời gian làm việc trong ca đó. Chưa kể, nếu đoán ý sai hay ẩu mà lấy càng thì rất có thể lấy sai, lấy nhầm khiến thời gian chế biến kéo dài, món ăn lâu ra phục vụ khiến khách khó chịu, phàn nàn; hay lấy phải những nguyên liệu kỵ nhau làm ảnh hưởng đến chất lượng món ăn cũng như sức khỏe thực khách...
Đầu bếp, phụ bếp, nhân viên phục vụ nhà hàng, hướng dẫn viên du lịch hay bất kỳ nhân viên nào khác đảm nhiệm công việc có liên quan đến các loại rau đều cần thiết phải nắm đúng và đa dạng các từ vựng tiếng Anh cơ bản sau đây:
Catawissa
→
hành ta
Cabbage
→
bắp cải
Cauliflower
→
súp lơ
Celery
→
rau cần tây
Centella
→
rau má
Dates
→
chà là
Chayote
→
su su
Coriander
→
rau mùi
Knotgrass
→
rau răm
Mint leaves
→
rau thơm, húng lủi
Malabar spinach
→
rau mồng tơi
Lettuce
→
xà lách
Neptunia
→
rau nhút
Letture
→
rau diếp
Lotus root
→
ngó sen
Onion
→
hành củ, hành tây
Polygonum
→
rau răm
Perilla leaf
→
lá tía tô
Rice paddy leaf/ herb
→
Ngò om
Sargasso
→
rau mơ
Spinach
→
rau bina, rau dền
Sprouted soya
→
giá đậu tương
String beans
→
đậu đũa
Sweet potato buds
→
rau lang
Loofah
→
mướp
Winter melon/ Wax gourd
→
bí đao
Wild betel leave
→
lá lốt
Lady’s finger/ okra
→
đậu bắp
Fenugreek
→
cỏ cà ri
Chinese parky
→
ngò tàu
Floating Enhydra
→
rau ôm
Dills
→
Thì là hay thìa là
Eggplant
→
cà tím
Elsholtzia
→
rau kinh giới
Scallion
→
củ kiệu
Water chestnut
→
củ năng
Chopped lemongrass
→
sả băm
Citronella
→
sả trắng
Coarse salt
→
muối hột
Cashew nut
→
hạt điều ăn
Cashew apple
→
cuống điều
Cinamon bark
→
vỏ cây quế
Cummin
→
tiểu hồi
Chan pei
→
trần bì/ vỏ quýt khô
Dried orange peel
→
vỏ cam
Dried mandarin peel/ tangerine peel
→
vỏ quýt
Dried lime peel
→
vỏ chanh
Dried Lily Flower
→
kim châm
Dried Sea Weed
→
rong biển khô / phổ tai
Flour
→
bột
Fish sauce
→
nước mắm
Colouring
→
phẩm màu ăn
Extract pandan flavour
→
dầu lá dứa
Coconut juice
→
nước dừa
Coconut meat
→
cơm dừa
Candied coconut
→
mứt dừa
...
(Tổng hợp)
Nguồn: Fb
Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/hung-lui-tieng-anh-a38594.html