“Nghiên cứu trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề khoa học. Dù đây không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến nghiên cứu trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Nghiên cứu vốn được biết đến là một thuật ngữ chỉ quá trình khảo sát, học tập có tính khoa học và khám phá những kiến thức mới cũng như trắc nghiệm kiến thức. Vì thế, đây chính là một hệ thống gồm nhiều bước có trình tự để có thể tự giải quyết vấn đề và nghiên cứu khoa học hay một lĩnh vực bất kỳ.
Trong tiếng Anh, nghiên cứu được dịch thành 4 từ vựng phổ biến nhất như sau:
1.1. Examine /ɪɡˈzæm.ɪn/
Xem xét một người hoặc sự vật một cách cẩn thận và chi tiết để khám phá điều gì đó về họ.
Ví dụ:
Forensic doctors are examining the wreckage for clues about the cause of the fire.
Các bác sĩ pháp y đang khám nghiệm đống đổ nát để tìm manh mối về nguyên nhân vụ cháy.
We need to examine how to reduce accidents like this in the future.
Chúng ta cần xem xét làm thế nào để giảm thiểu những vụ tai nạn như thế này trong tương lai.
1.2. Investigate /ɪnˈves.tə.ɡeɪt/
Xem xét một cách cẩn thận tội phạm, vấn đề, tuyên bố,... đặc biệt là để khám phá sự thật.
Ví dụ:
Police are investigating corruption allegations involving senior leadership.
Cảnh sát đang điều tra các cáo buộc tham nhũng liên quan đến các lãnh đạo cấp cao.
We're definitely investigating how to resolve a bug like this so it doesn't happen again in the future.
Chúng tôi chắc chắn đang điều tra cách giải quyết một lỗi như thế này để nó không lặp lại trong tương lai nữa.
(Hình ảnh minh họa cho Nghiên cứu trong tiếng Anh)
1.3. Research /ˈriː.sɝːtʃ/
Nghiên cứu chi tiết về một chủ đề, đặc biệt là để khám phá thông tin (mới) hoặc đạt được hiểu biết (mới).
Ví dụ:
His research in the field of lung cancer prevention gave better results beyond our expectations.
Nghiên cứu của ông trong lĩnh vực phòng chống ung thư phổi đã cho kết quả tốt hơn cả mong đợi của chúng tôi.
They are carrying out some fascinating research into the language of the deaf people.
Họ đang thực hiện một số nghiên cứu hấp dẫn về ngôn ngữ của người khiếm thính.
1.4. Study /ˈstʌd.i/
Hoạt động kiểm tra chi tiết một chủ đề rất cẩn thận để khám phá thông tin mới.
Ví dụ:
A three-year study of the differences between organic farming and traditional farming has been conducted.
Một nghiên cứu kéo dài ba năm về sự khác biệt giữa canh tác hữu cơ và canh tác truyền thống đã được thực hiện.
Some studies have suggested a serious link between some types of artificial sweetener and cancer.
Một số nghiên cứu đã chỉ ra mối liên hệ nghiêm trọng giữa một số loại chất tạo ngọt nhân tạo và bệnh ung thư.
(Hình ảnh minh họa cho Nghiên cứu trong tiếng Anh)
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
Proof
Một dữ kiện hoặc một phần thông tin cho thấy có điều gì đó tồn tại hoặc là sự thật
Do you have any proof that it was my brother who stole your bag?
Bạn có bằng chứng nào cho thấy chính anh trai tôi đã lấy trộm túi xách của bạn không?
Experiment
Một thí nghiệm được thực hiện để tìm hiểu điều gì đó hoặc để khám phá xem điều gì đó hoạt động hoặc đúng
Scientists are conducting a special experiment to test the effectiveness of the new drug before selling it to the market.
Các nhà khoa học đang tiến hành một thí nghiệm đặc biệt để kiểm tra độ hiệu quả của loại thuốc mới trước khi bán ra thị trường.
Clone
Tạo ra một bản sao của thực vật hoặc động vật
Scientists have already successfully cloned a sheep.
Các nhà khoa học đã nhân bản thành công một con cừu.
Theory
Một tuyên bố chính thức về các quy tắc dựa trên một chủ đề nghiên cứu hoặc các ý tưởng được đề xuất để giải thích một sự kiện
In theory, the journey back to my hometown only takes about three hours, but in practice it usually takes five hours because of roadworks.
Về lý thuyết, hành trình về quê của tôi chỉ mất khoảng ba giờ, nhưng trên thực tế thường mất năm giờ vì làm đường.
Science
Nghiên cứu có hệ thống về cấu trúc và hành vi của thế giới tự nhiên và vật lý, hoặc kiến thức thu được về thế giới bằng cách quan sát nó một cách cẩn thận và thử nghiệm
It can be clearly seen that advances in medical science have proven that people are living longer.
Có thể thấy rõ rằng những tiến bộ của khoa học y tế đã chứng minh rằng con người đang sống lâu hơn.
(Hình ảnh minh họa cho Nghiên cứu trong tiếng Anh)
Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Nghiên cứu trong tiếng Anh và những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề khoa học. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả nhé!
Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/nghien-cuu-tieng-anh-a36308.html