Hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho bạn một chủ đề mới trong tiếng Anh là Ngày Hết Hạn trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ Anh Việt và cả định nghĩa để giải thích rõ ràng nhất được những thắc mắc của bạn đọc khi muốn tìm hiểu thêm về cụm từ này trong tiếng Anh. Thông qua bài viết này sẽ có thêm những kiến thức mới vô cùng hữu ích và hiệu quả đối với quá trình học tiếng ANh của bạn đọc từ đó có thể củng cố thêm được lượng kiến thức cá nhân. Cùng nhau tìm hiểu thêm về chủ đề mới này nhé!
Ngày Hết Hạn tiếng Anh là gì?
Expiry date: the date at which a document, agreement,...has no legal force or can no longer be used or the date printed on the container of an item for sale, especially food or medicine after which the item can no longer be sold and should not be used or the last day on which an option can be used.
Định nghĩa: là bạn thời hạn được in trên thước ăn, đồ dùng hoặc trên trên thuốc và đồ ăn trước khi hết thời hạn được dùng và không dùng.
Loại từ: cụm danh từ.
Cách phát âm: /ɪkˈspaɪə.ri deɪt /.
Số nhiều của cụm từ Expiry dates.
Phần này chúng mình có tìm hiểu và tổng hợp được thêm một số lượng kiến thức liên quan đến Ngày Hết Hạn trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ và từ đó giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn được những kiến thức hôm nay cần tìm hiểu.
Một số ví dụ liên quan đến Ngày Hết Hạn trong tiếng Anh.
We can stop his recipient viewing the email before the expiry date.
Chúng tôi có thể xóa bỏ đi quyền truy cập của người dùng vào email trước ngày hết hạn thẻ.
The sender may have deleted the email or removed your access before the expiry date.
Người gửi có thể đã xóa email hoặc xóa quyền truy cập của bạn trước ngày hết hạn.
He can use confident mode to set an expiry date for messages or revoke access at any time.
Hắn ta có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào.
Most promotional codes have an expiry date, so you might need to apply it soon after creating your account.
Hầu hết các mã khuyến mãi có ngày hết hạn, do đó bạn có thể chỉ cần áp dụng mã ngay sau khi tạo tài khoản.
This information consists of their shipping address, billing address, payment methods including credit card numbers, expiry dates, and security numbers and other information.
Các thông tin này bao gồm địa chỉ chuyển hàng, địa chỉ hóa đơn, cách thức thanh toán bao gồm số thẻ tín dụng, ngày hết hạn, số bảo mật và các thông tin khác.
We need to enter the credit card number and expiry date.
Chúng tôi cần phải nhập số thẻ tín dụng và ngày hết hạn.
Their concession to operate the franchise currently has an expiry date of 2021.
Việc nhượng quyền vận hành nhượng quyền thương mại của họ hiện có ngày hết hạn sử dụng vào năm 2021.
Food product labels must specify weights, ingredients, nutritional content, and expiry date.
Mác sản phẩm phải ghi rõ khối lượng, thành phần, hàm lượng dinh dưỡng và ngày hết hạn.
If our expiry date only has changed: If our credit card expires and we receive a new credit card with an updated expiry date, but with the same account number, we will need to just edit our card details, instead of adding it as a new.
Nếu ngày hết hạn của chúng tôi chỉ thay đổi: Nếu thẻ tín dụng của chúng tôi hết hạn và chúng tôi nhận được một thẻ tín dụng mới với ngày hết hạn được cập nhật, nhưng có cùng số tài khoản, chúng tôi sẽ chỉ cần chỉnh sửa chi tiết thẻ của mình, thay vì thêm nó làm thẻ mới.
Đến với phần này Studytienganh sẽ cung cấp thêm cho bạn thêm một lượng từ mới nhất định liên quan đến chủ đề chúng ta tìm hiểu hôm nay để giúp bạn trau dồi thêm về mặt từ vựng. Chúng ta cùng bắt tay tìm hiểu thêm về những cụm từ này nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Ngày Hết Hạn trong tiếng Anh.
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Expiry date of a contract
ngày hết hạn của hợp đồng.
Expiry date indication
chỉ báo ngày hết hạn.
Expiry date insurance
hạn sử dụng bảo hiểm.
Expiry date of construction application
hạn sử dụng ứng dụng.
Closing date
ngày hạn cuối cùng.
Deadline
hạn cuối cùng.
The expiry of driving licence
sự hết hạn của bằng lái xe.
The expiry of credit card
sự hết hạn thẻ tín dụng.
Termination
sự kết thúc, cách kết thúc.
Put a termination to something
làm xong việc gì.
Finish
hoàn thành.
Miss a deadline
không kịp hạn đã định.
Meet a deadline
kịp hạn đã định.
Time limit
thời gian giới hạn.
Bài viết này được Studytienganh tổng hợp đầy đủ lại những kiến thức liên quan đến Ngày Hết Hạn trong tiếng Anh và cũng có thêm những vị dụ và định nghĩa cơ bản nhất được tổng hợp lại với mục đích giải đáp thắc mắc của bạn đọc. Kèm theo đó cũng có thêm khá nhiều những kiến thức cơ bản mới cùng với hình ảnh trực quan. Hãy đọc kỹ bài viết trên và kết hợp thực hành để có thể nâng cao được thêm kiến thức. Cám ơn vì bạn đã theo dõi hết bài viết trên của Studytienganh. Hãy có một ngày học tập nhiều năng lượng nhé!
Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/het-han-su-dung-tieng-anh-la-gi-a36251.html