Mua xe Latte trả góp với lãi suất thấp mới nhất 2024

Mua xe Yamaha Latte trả góp cần trả trước tại Minh Long Motor cần giấy tờ, thủ tục gì và bảng giá tham khảo rất chi tiết cho bạn.

Bảng giá mua xe Yamaha Latte trả góp

Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe YAMAHA LATTEMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA LATTE - Tiêu chuẩn - Đỏ đen36.700.000 VNĐ40.580.000 VNĐYAMAHA LATTE - Tiêu chuẩn - Trắng36.700.000 VNĐ40.580.000 VNĐYAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn màu mới - Trắng đen37.500.000 VNĐĐang cập nhậtYAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn màu mới - Xám đen37.500.000 VNĐĐang cập nhậtYAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn màu mới - Xanh đen37.500.000 VNĐĐang cập nhậtYAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn màu mới - Đen37.200.000 VNĐĐang cập nhậtYAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn màu mới - Đỏ đen37.200.000 VNĐĐang cập nhật

Giá xe có thể thay đổi trong tương lai

Bảng lãi suất mua Latte trả góp

Đơn vị: 1.000 đồng Bảng lãi suất trả góp Latte 125 tiêu chuẩn ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính) TRẢ TRƯỚC 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG 25% 10,225 4,065 3,207 2,356 30% 12,270 3,795 2,994 2,199 35% 14,315 3,524 2,781 2,043 50% 20,45 2,714 2,142 1,574 60% 24,54 2,173 1,716 1,262

Mức lãi suất được tính dựa trên phí ra biển số của Yamaha Latte 125 tiêu chuẩn tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh.

Trả góp lãi suất thấp khi mua Latte 125
Trả góp lãi suất thấp khi mua Latte 125 tại Minh Long Motor

Với bảng lãi suất ở trên, khách hàng có thể lựa chọn mức lãi suất phù hợp với bản thân của mình. Tuy nhiên, Minh Long Motor khuyến nghị khách hàng nên lựa chọn theo quy tắc -1.

Ví dụ: khách có đủ tiền để trả mức 60% thì nên tham khảo ở mức 50%. Vì thực tế khi mua xe về khách hàng thường khó có thể cân bằng chi phí nếu chưa quen với hình thức trả góp. Có một số khách hàng vì thế mà đóng trễ hạn, như vậy khách hàng sẽ phải chịu thêm mức phí phạt từ 100-500.000 đồng, tùy ngân hàng.

Mua xe Latte 125 trả góp
Lựa chọn mức trả góp phù hợp là cách tiết kiệm nhất để sở hữu Latte 125

Quy trình trả góp xe Latte

Bước 1: khách hàng xác định phiên bản và giá xe Yamaha Latte 125 trả góp

Bước 2: chuẩn bị giấy tờ cần thiết để trả góp Latte

Để trả góp Yamaha Latte 125, khách hàng cần chuẩn bị:

Bước 3: Tiến hành làm thủ tục trả góp Latte 125

Bước 4: Kiểm tra và mang Latte 125 về nhà

Trả góp 4 bước khi mua Latte 125
Trả góp 4 xe Latte 125 chỉ trong 4 bước đơn giản

Một số câu hỏi về trả góp Yamaha Latte 125

Hồ sơ để mua góp xe Latte gồm có những gì?

Mua Latte 125 trả góp cần trả trước bao nhiêu?

Bạn cần trả trước tầm 13 triệu cho các phiên bản.

Trả góp xe Latter có nhận được cà vẹt gốc không?

Nếu trả trước từ 50% thì bạn sẽ nhận được cà vẹt gốc. Nếu trả trước dưới 50% thì bạn sẽ nhận cà vẹt phô tô.

Xe Latte 125 2024 có gì mới

Yamaha Latte 125 là mẫu xe thời trang mang phong cách Châu Âu được nâng cấp bởi Yamaha không lâu.

Thiết kế xe Latte 125 trả góp

Yamaha Latte 125 sở hữu động cơ Blue Core, xi lanh đơn, 2 van được làm mát bằng không khí.

Xe được tích hợp bộ phát điện Smart Motor Generator, Latte 125 luôn trong trạng thái sẵn sàng và dễ dàng khởi động trong mọi điều kiện thời tiết.

Mẫu xe tay ga đặc biệt khi dễ dàng đạt công suất cực đại tại 6 kW tại 6500 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 9,7 Nm tại 5000 vòng/phút.

Tuy vậy Latte 125 chỉ tiêu hao 1,80 lít/100km, đây được tính là chỉ số khá mạnh mẽ và tiết kiệm trên một dòng xe tay ga phân khúc 125cc.

Động cơ xe Latte 125

Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125 trả góp

Yamaha Latte 125 Động cơ Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xy lanh (CC) 124.9 cc Đường kính và hành trình piston 52.4 x 57.9 Tỷ số nén 11 : 1 Mô men cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút Công suất tối đa 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,8 Dung tích bình xăng 5,5 L Dung tích dầu máy 0,84 L Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số) Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,286 - 0,770 : 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Khung xe Loại khung Sườn thấp Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 81 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 68 mm Đèn trước HS1, 35.0 W/35.0 W Đèn sau 21.0 W/5.0 W Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Phanh cơ (đùm) Lốp trước 90/90 - 12 44J (Lốp không săm) Lốp sau 100/90 - 10 56J (Lốp không săm) Kích thước Kích thước (dài x rộng x cao) 1820 mm x 685 mm x 1160 mm Độ cao yên xe 790 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm Độ cao gầm xe 125 mm Trọng lượng ướt 100kg Ngăn chứa đồ (lít) 37 Bảo hành Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước)

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/ban-xe-tra-gop-yamaha-tphcm-a29060.html