Yamaha Jupiter 2024

Yamaha Jupiter 2024 dòng xe số phổ thông nhưng cao cấp hơn so với người anh em Sirius, cùng kích thước lớn hơn và thiết kế ấn tượng hơn: mặt đèn pha lớn, cụm đèn xi nhan với kiểu dáng “sao băng” được trang bị kính mờ vô cùng sang trọng nhưng không kém phần cá tính.

Jupiter trang bị khối động cơ dung tích xy-lanh 114 cc, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí. Công suất cực đại xe đạt được ở mức 9,9 mã lực tại 7.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại đạt 9,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khá tiết kiệm, chỉ ở mức 1,55 lít/100 km.

Hình ảnh xe máy Yamaha Jupiter 2024

Giá xe máy Yamaha Jupiter 2024

Giá bán Giá xe Yamaha Jupiter FI bản giới hạn 30.000.000 VNĐ Giá xe Yamaha Jupiter FI bản tiêu chuẩn 30.000.000 VNĐ Giá xe Yamaha Jupiter Finn bản tiêu chuẩn 27.500.000 VNĐ Giá xe Yamaha Jupiter Finn bản cao cấp 28.000.000 VNĐ

Hình ảnh xe máy Yamaha Jupiter 2024

>>> Xem thêm bảng giá xe máy Yamaha các model khác

Màu sắc xe

Xe máy Jupiter màu Xanh
Xe máy Jupiter màu Xám
Xe máy Jupiter màu Vàng
Xe máy Jupiter màu Bạc
Xe máy Jupiter màu Trắng

Thông số kỹ thuật

Thông số Yamaha Jupiter Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh (CC) 114 Đường kính và hành trình piston 50,0mm x 57,9mm Tỷ số nén 9,3:1 Công suất tối đa 7,4 kW (9,9 PS) / 7.000 vòng/phút Mô men cực đại 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,1 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1643 Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số) Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13) Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn Loại khung Ống thép - Cấu trúc kim cương Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 100 mm Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 70 mm Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh cơ (đùm) Lốp trước 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) Lốp sau 80/90 - 17 50P (Lốp có săm) Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau 12V, 5W/21W x 1 Kích thước (dài x rộng x cao) 1.935mm x 680mm x 1.065mm Độ cao yên xe 765mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.240mm Độ cao gầm xe 125mm Trọng lượng ướt 104kg Ngăn chứa đồ (lít) 7

>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe máy Yamaha Việt Nam

Mua xe máy Yamaha Jupiter trả góp

Mua xe máy Yamaha Jupiter trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe máy Jupiter trả góp ở đâu? Mua xe máy Jupiter trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe máy Jupiter trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua máy Jupiter trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe máy Jupiter trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Jupiter trả góp.

Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe máy Yamaha Jupiter và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống HEAD chính hãng.

Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi Jupiter mới

Hệ thống đại lý xe máy Yamaha trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe máy Yamaha cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe máy Yamaha Jupiter mới tại hệ hống Showroom Yamaha chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/hinh-anh-xe-jupiter-a27900.html