Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung Quốc có phiên âm 2024

12 cung hoàng đạo tiếng Trung là gì? 12 cung hoàng đạo hay còn được gọi là 12 chòm sao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bò Cạp, Nhân Mã, Song Ngư, Ma Kết, Bảo Bình. Hiện nay, nhà thiên văn đã phát hiện thêm 1 cung hoàng đạo thứ 13 là Xà Phu. Sự xuất hiện của cung này đã làm thay đổi ngày xác định cung hoàng đạo của một người. Bạn đã biết cung hoàng đạo nào tượng trưng cho tính cách của mình chưa? Bài viết này sẽ cung cấp đến các bạn từ vựng các cung hoàng đạo trong tiếng Trung Quốc mới nhất, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Cung hoàng đạo tiếng Trung là: 黄道十二宫 (Huángdào shí'èr gōng).

Một số từ vựng liên quan đến cung hoàng đạo:

► Xem thêm:

12 cung hoàng đạo tiếng Trung

Kí hiệu

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Tên tiếng Việt

Nhóm yếu tố

Tên Latinh

Ngày/ tháng (Lịch dương)

白羊座

牡羊座

Báiyángzuò

Mǔ yáng zuò

Bạch Dương (Dương Cưu)

Lửa

Aries

19/4 - 13/5 (Mới)

21/3 - 19/4 (Cũ)

金牛座

Jīnniúzuò

Kim Ngưu

Đất

Taurus

14/5 - 21/6 (Mới)

20/4 - 20/5 (Cũ)

双子座

Shuāngzǐzuò

Song Tử (Song Nam, Song Sinh)

Không khí

Gemini

22/6 - 20/7 (Mới)

21/5 - 21/6 (Cũ)

巨蟹座

Jùxièzuò

Cự Giải (Bắc Giải)

Nước

Cancer

21/7 - 10/8 (Mới)

22/6 - 22/7 (Cũ)

狮子座

Shīzǐzuò

Sư Tử

Lửa

Leo

11/8 - 16/9 (Mới)

23/7 - 22/8 (Cũ)

处女座

Chǔnǚ zuò

Xử Nữ (Thất Nữ, Trinh Nữ)

Đất

Virgo

17/9 - 30/10 (Mới)

23/8 - 22/9 (Cũ)

天秤座

天平座

Tiānchèngzuò

Tiānpíng zuò

Thiên Bình (Thiên Xứng)

Không khí

Libra

31/10 - 23/11 (Mới)

23/9 - 23/10 (Cũ)

天蝎座

Tiānxiēzuò

Thiên Yết (Hổ Cáp, Thần Nông, Bò Cạp, Thiên Hạt)

Nước

Scorpio

24/11 - 29/11 (Mới)

24/10 - 22/11 (Cũ)

射手座

人马座

Shèshǒu zuò

Rénmǎzuò

Nhân Mã (Xạ Thủ, Cung Thủ)

Lửa

Sagittarius

18/12 - 19/1 (Mới)

23/11 - 21/12 (Cũ)

摩羯座

山羊座

Mójiézuò

Shānyáng zuò

Ma Kết (Nam Dương)

Đất

Capricorn

20/1 - 16/2 (Mới)

22/12 - 19/1 (Cũ)

水瓶座

宝瓶座

Shuǐpíng zuò

Bǎopíngzuò

Bảo Bình (Thủy Bình)

Không khí

Aquarius

17/2 - 11/3 (Mới)

20/1 - 18/2 (Cũ)

双鱼座

Shuāngyúzuò

Song Ngư

Nước

Pisces

12/3 - 18/4 (Mới)

19/2 - 20/3 (Cũ)

蛇夫

蛇夫

Xà Phu

Ophiuchus

30/11 - 17/12 (Mới)

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

多情

duōqíng

Đa tình, Say đắm

奉献精神

Fèngxiàn jīngshén

Sự tận tâm, hết mình

幻想

huànxiǎng

Hay mơ mộng, tưởng tượng

叛逆

Pànnì

Ương ngạnh

独特

Dútè

Độc nhất, đặc biệt

智慧

Zhìhuì

Khôn ngoan

严肃

认真

Yánsù

Rènzhēn

Nghiêm túc

稳重

Wěnzhòng

Trầm ổn

古板

Gǔbǎn

Cổ hủ

粗心

Cūxīn

Sơ sài, cẩu thả

热爱自由

Rè'ài zìyóu

Yêu sự tự do

乐观

Lèguān

Lạc quan

神秘

Shénmì

Huyền bí, kì bí

冷酷

Lěngkù

Lạnh lùng, nghiệt ngã

爱恨分明

Ài hèn fēnmíng

Yêu hận rõ ràng

追求和平

Zhuīqiú hépíng

Hướng đến hòa bình

公正

Gōngzhèng

Liêm minh, công chính

优雅

Yōuyǎ

Nền nã, duyên dáng

挑剔

Tiāotì

Khó tính, kén chọn

完美主义

Wánměi zhǔyì

Chủ nghĩa hoàn hảo

自负自大

Zìfù zì dà

Kiêu ngạo, tự phụ

大方

Dàfāng

Hào phóng

慷慨

Kāngkǎi

Rộng lượng

同情心

Tóngqíng xīn

Sự đồng cảm, đồng tình

善良

Shànliáng

Tốt bụng, thiện lương

温柔体贴

Wēnróu tǐtiē

Dịu dàng

花心

Huāxīn

Hoa tâm

好奇心

Hàoqí xīn

Tò mò, hiếu kì

多变

Duō biàn

Dễ biến đổi

慢郎中

Màn lángzhōng

Nóng vội

耐心

Nàixīn

Kiên nhẫn

固执

Gùzhí

Bướng bỉnh

自信

Zìxìn

Tự tin

冲动

Chōngdòng

Kích động

热情

Rèqíng

Hăng hái, nhiệt tình

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Bạch Dương là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Kim Ngưu là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Song Tử là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Cự Giải là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Sư Tử là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Xử Nữ là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Thiên Bình là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Bò Cạp là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Nhân Mã là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Xà Phu là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Bảo Bình là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Ma Kết là gì

Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Song Ngư là gì

Mỗi người thuộc 1 cung hoàng đạo và tên cổ trang cho cung của mình dựa vào năm/ tháng/ ngày sinh.

Tên cổ trang của 12 cung hoàng đạo;

Một số ví dụ:

Cung Hoàng đạo

Tên cổ trang

Bạch Dương

Đường Bích Giai (22/03/2001)

Kim Ngưu

Hoa Vô Tư (25/04/1998)

Song Tử

Liễu Song Phong (23/05/2000)

Cự Giải

Mạc Ngân Vân (28/06/1999)

Sư Tử

Đường Kỳ Giai (22/08/1991)

Xử Nữ

Đường Kỳ Phong (23/08/2001)

Thiên Bình

Dương Trúc Tuyên (24/09/1993)

Hổ Cáp

Mạc Vy (26/10/1999)

Nhân Mã

Lăng Nhược Tâm (13/12/1997)

Ma Kết

Đỗ Lam Như (19/01/2006)

Bảo Bình

Đông Dương Thiên Dung (18/02/2005)

Song Ngư

Diệp Thiên Như (19/02/2004)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tên từ vựng tiếng Trung của 13 cung hoàng đạo. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức, từ vựng, kỹ năng giao tiếp Hoa ngữ. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung của mình.

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/ten-tieng-trung-cua-12-cung-hoang-dao-a17053.html