Lò Xo trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ở bài viết này, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người nhưng với một số người sẽ thấy thân quen. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Lò Xo” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Mong rằng đây là một bài viết có ích cho các bạn!!!

lò xo trong tiếng Anh

lò xo trong tiếng Anh

1. “Lò xo” trong tiếng Anh là gì?

Springs

Cách phát âm:/ sprɪŋ /

Định nghĩa

Lò xo là những vật thể có đặt tính đàn hồi, được sử dụng nhằm mục đích trong các hệ thống cơ học như vật lí. Có loại: Lò xo biến dạng theo ý muốn và lò xo có lực đàn hồi theo ý muốn. Về mặt lý thuyết cơ bản, lò xo chuyển hóa toàn bộ công năng của tác động ngoại lực thành thế năng đàn hồi. Tuy nhiên, trên thực tế luôn có tiêu hao một phần công năng ngoại lực thành năng lượng hoặc nhiệt năng mà không phục hồi được.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ số ít có thể đếm được trong Tiếng Anh

Từ có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc một câu mệnh đề

2. Cấu trúc và cách sử dụng “lò xo” trong tiếng Anh:

lò xo trong tiếng Anh

lò xo trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Spring” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

Từ “Spring” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Spring” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

Từ “Spring” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Spring” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Spring” làm bổ ngữ cho tân ngữ “are many factories that process and manufacture springs on request, in addition to also distributing, wholesaling and retailing springs for all customers who have needs, businesses wishing to use them springs”

3. Những cụm từ liên quan danh từ “lò xò” trong Tiếng Anh:

lò xo trong tiếng Anh

lò xo trong tiếng Anh

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

forged spring eye

tai treo lò xo nhíp rèn

half elliptic spring

nhíp xe (loại phân nửa)

half spring elliptic leaf

nhíp hình nửa bầu dục

helper leaf or helper spring

nhíp phụ

laminated leaf spring

nhíp mỏng

laminated spring

lò xo nhíp

main leaf of spring

lá chính lò xo nhíp

spring buckle

đai lò xo nhíp

spring buckle dismounting press

máy ép tháo đai lò xo nhíp

Spring constant

hằng số lò xo, hằng số đàn hồi

constant-force spring

lò xo lực không đổi

close spiral spring

lò xo lực không đổi

Spiral spring

lò xo xoắn ốc

Spring-coiling machine

lò xo cuộn, lò xo xoắn

wire-spring coiling machine

máy quấn lò xo, máy cuốn lò xo

Spring(lock) nut

máy cuốn lò xo (từ thép dây)

Spring catch level

đai ốc khoá lò xo

Spring-balance

cân lò xo

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến “lò xo” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/lo-xo-tieng-anh-la-gi-a14051.html