Chuyên gia phong thuỷ lựa ngày xuất hành, khai trương Tết Quý Mão 2023

Chuyên gia phong thuỷ lựa ngày xuất hành, khai trương Tết Quý Mão 2023
Chọn ngày giờ tốt đầu năm để khai xuân, xuất hành, khai trương là phong tục truyền thống của người Việt Nam. Đồ hoạ: Việt Anh

1. Mùng 1: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về hướng Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Tuất

2. Mùng 2: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài đi về hướng Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Ất, Hợi

3. Mùng 3: Xấu. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự. Nên đi lễ chùa, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng chính Nam, cầu tài lộc đi về hướng Tây Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tý

4. Mùng 4: Tốt. Nên xuất hành, mở hàng, xuất kho, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.

Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Nam, cầu tài lộc đi về hướng chính Tây.

Những tuổi kỵ dùng: Đinh, Sửu

5. Mùng 5: Xấu. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Dần

6. Mùng 6: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Dần, Ngọ, Mùi

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Kỷ, Mão

7. Mùng 7: Xấu. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự.

Giờ tốt: Dần, Tỵ, Thân, Dậu

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài lộc đi về hướng chính Đông.

Những tuổi kỵ dùng: Canh, Thìn

8. Mùng 8: Tốt. Nên xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.

Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng chính Nam, cầu tài đi về hướng chính Tây.

Những tuổi kỵ dùng: Tân, Tỵ

9. Mùng 9: Xấu. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự.

Giờ tốt: Sửu, Mão, Thân

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Nam, cầu tài đi về hướng chính Bắc

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Ngọ

10. Mùng 10: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Bắc, cầu tài đi về hướng chính Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Đinh, Mùi

(Thông tin có tính chất để độc giả tham khảo)

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/index.php/mung-8-tet-2023-co-tot-khong-a28032.html