Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Phương thức 5: Phương thức khác

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

4.2.5. Phương thức 5: Phương thức khác

5. Học phí

Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:

II. Các ngành tuyển sinh

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

A01D01D09D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

A00A01C01D01

3

7340115

Ngành Marketing

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

5

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

6

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

7

7340204

Ngành Bảo hiểm

8

7340301

Ngành Kế toán

9

7340302

Ngành Kiểm toán

Kiểm toán

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

14

7510203

Ngành CNKT cơ điện tử

15

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

16

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

17

7510302

Ngành CNKT điện tử - viễn thông

18

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

19

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

Công nghệ sợi, dệt

20

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

21

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

A00A01B00D07

22

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

A00A01C01D01

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

Ghi chú:

Xem thêm:

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

14,25

15,25

17,5

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ sợi, dệt

14,25

15

16,5

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ dệt, may

15,50

16

18,5

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ thông tin

14

16,5

18,5

18,75

19

19,0

20,80

19,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15,5

18,5

18,25

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15,5

18

17,25

18,50

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14,25

16

17,5

16,75

18

17,50

19,50

18,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

15,5

18

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14,25

16

18

17,75

18,50

18,50

20,50

19,00

21,00

Kế toán

14

16

17,5

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Quản trị kinh doanh

14,25

17

18,5

17,75

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

Tài chính - Ngân hàng

14

15

16,5

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Kinh doanh thương mại

14,25

16,5

17,5

16,75

18

18,50

20,50

18,50

20,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

14,25

16

17,5

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

17,25

18

19,0

20,80

19,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

17,25

18

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,50

20,50

18,50

20,50

Marketing

18,50

20,50

Bảo hiểm

17,50

19,50

Khoa học dữ liệu

17,50

19,50

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

18,50

20,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,50

19,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Toàn cảnh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Thư viện trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/index.php/cac-truong-dai-hoc-o-nam-dinh-a2612.html