Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

* Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

* Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

* Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

* Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Mã tổ hợp môn 1 Mã tổ hợp môn 2 Mã tổ hợp môn 3 Mã tổ hợp môn 4 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 A00 A01 D07 D08 401 Thi đánh giá năng lực 15 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 37 A00 A01 D07 D08 401 Thi đánh giá năng lực 18 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 74 A00 A01 D07 D08 401 Thi đánh giá năng lực 36 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 41 A00 A01 D07 D08 401 Thi đánh giá năng lực 21 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 A01 B00 C01 401 Thi đánh giá năng lực 25 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 A00 A01 B00 C01 401 Thi đánh giá năng lực 30 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21 A00 A01 B00 C01 401 Thi đánh giá năng lực 10 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 36 A00 A01 B00 C01 401 Thi đánh giá năng lực 18 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 4 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 61 A00 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 32 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 59 A00 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 27 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 49 A00 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 27 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 4 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A02 B00 D08 401 Thi đánh giá năng lực 28 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 5 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 85 A00 A02 B00 D08 401 Thi đánh giá năng lực 45 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31 401 Thi đánh giá năng lực 15 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D10 401 Thi đánh giá năng lực 9 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D10 401 Thi đánh giá năng lực 9 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 A01 B00 D10 401 Thi đánh giá năng lực 24 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 40 A00 A01 B00 D10 401 Thi đánh giá năng lực 20 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 19 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 30 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 16 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 21 Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 49 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 24 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 22 Môi trường, sức khỏe và an toàn 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 15 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 23 Khí tượng và khí hậu học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 9 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 9 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 6 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 6 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 9 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31 303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 59 A00 A01 B00 D07 401 Thi đánh giá năng lực 27 T41 408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48 409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

(***) Chương trình đào tạo tiên tiến.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Toán học 18.10 20 23,6 25,5 25,10 33.40 Toán tin 19.25 22 25,2 26,35 26,05 34,25 Máy tính và khoa học thông tin* 20.15 23.50 26,1 26,35 34,70 Máy tính và khoa học thông tin** 18.45 20.75 24,8 26,6 Vật lý học 17.25 18 22,5 24,25 24,05 24,20 Khoa học vật liệu 16 16.25 21,8 24,25 23,60 22,75 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16.05 16.25 20,5 23,5 23,50 21,30

Kỹ thuật điện tử và tin học*

25 26,05 26,10 25,65 Hoá học 19.70 20.50 24,1 25,4 25,00 Hoá học ** 17 16 18,5 23,5 21,40 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.20 21.75 24,8 23,25 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 17.05 16 18,5 23,6 21,60 Hoá dược 20.35 20.25 23,8 25,25 24,20 24,60 Địa lí tự nhiên 15 16 18 20,2 20,45 20,30 Khoa học thông tin địa không gian* 15.20 16 18 22,4 22,45 20,40 Quản lý đất đai 16.35 16 20,3 24,2 23,15 20,90

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

21,4 25 24,15 22,45 Sinh học 18.70 20 23,1 24,2 22,85 23,00 Công nghệ sinh học 20.55 22.75 25,9 Công nghệ sinh học 19.10 18.75 21,5 24,4 20,25 24,05 Khoa học môi trường 16 17 17 21,25 21,15 20,00 Khoa học môi trường** 15.05 16 17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.45 17 18 20,00 16 18 18,5 20,00 Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu 15.05 Tài nguyên trái đất 15.20 Khoa học đất 17 16 18 18 20,00 20,00 Hải dương học 16 17 18 20,00 20,00 16 17 18 20,00 20,00 Địa chất học 16 17 18 20,00 20,00 Kỹ thuật địa chất 16 16 17 22,6 23,00 21,00

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

24,4 25,45 24,70 24,35

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

17 18 20,00 20,00

Khoa học dữ liệu

26,55 26,45 34,85 Sinh dược học * 23,00 Môi trường, sức khỏe và an toàn * 20,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://phamkha.edu.vn/dh-khtn-a19144.html